Hymexazol

Tên sản phẩm: Hymexazol (Thuốc diệt nấm/khử trùng đất)
Thành phần hoạt tính: Hymexazol
Số CAS: 10004-44-1
Công thức phân tử: C₄H₅NO₂
Trọng lượng phân tử: 99
Chế độ hành động: Được rễ cây hấp thụ toàn thân, ức chế sự nảy mầm của bào tử nấm và thúc đẩy sự phát triển của rễ thông qua các dẫn xuất trao đổi chất (O-glucoside và N-glucoside).

Bệnh mục tiêu

  • Các tác nhân gây bệnh nấm trong đất: Bệnh chết cây, thối rễ, héo rũ do nấm Fusarium, nhiễm trùng Phytophthora/Pythium
  • Bệnh cây con sau khi trồng

Khả năng tương thích của cây trồng

  • Ngũ cốc: Gạo, Lúa mì, Đậu
  • Cây trồng thương mại: Bông, Dưa (ví dụ, dưa hấu), Rau (ví dụ, ớt)
  • Vườn cây ăn quả & Làm vườn: Cây ăn quả, cây cảnh

Công thức & Giao thức ứng dụng

Công thức hoạt động đơn

Công thức Sự tập trung Sử dụng chính Phương pháp ứng dụng Phạm vi liều lượng Cắt/Giai đoạn
Chất lỏng hòa tan (SL) 15% Tưới đẫm đất và phun lá Tưới/rắc 300–500 ml/ha Lúa (nhiễm trùng sớm)
Chất lỏng hòa tan (SL) 30% Bảo vệ giường trẻ em Tưới đẫm 500–700 ml/ha Rau (cây giống)
Bột hòa tan (SP) 70% Xử lý đất Sự kết hợp 2–3 kg/ha Dưa (trước khi trồng)
Bột hòa tan (SP) 99% Bảo vệ lá hệ thống Phun 1–2 kg/ha Bông, Lúa mì

Sản phẩm đồng công thức

  • Hymexazol 25% + Metalaxyl 5% SL:
    • Mục tiêu: Phytophthora, Pythium, chết rụng
    • Cây trồng: Rau, bông, cây cảnh
  • Hymexazol 0,5% + Azoxystrobin 0,5% GR:
    • Tác dụng: Thuốc diệt nấm tiếp xúc + toàn thân
    • Cây trồng: Trái cây, rau, dưa

Hướng dẫn sử dụng

Phương pháp ứng dụng

  1. Tưới đẫm đất: Bón vào vùng rễ để kiểm soát các bệnh lây truyền qua đất (ví dụ: 300–700 ml/ha đối với lúa/rau).
  2. Phun lá: Nhắm mục tiêu vào cây giống trên mặt đất (ví dụ, 1–2 kg/ha 99% SP cho lúa mì).
  3. Xử lý đất trước khi trồng: Kết hợp 70% SP (2–3 kg/ha) để ngăn chặn mầm bệnh trên ruộng dưa.

Lợi ích chính

  • Hành động kép: Hoạt động diệt nấm + thúc đẩy tăng trưởng rễ (N-glucoside tăng cường sinh lý thực vật).
  • Hấp thụ hệ thống nhanh chóng: Bảo vệ toàn bộ cây chỉ sau vài giờ sử dụng.
  • Thân thiện với môi trường: Độc tính thấp, thích hợp cho canh tác hữu cơ và canh tác thông thường.
  • Bao bì linh hoạt: Có sẵn trong chai 500ml đến bình IBC 1000L cho tất cả người sử dụng cân.

Thông số kỹ thuật

Thuộc tính Chi tiết
Các loại bao bì Chất cô đặc dạng lỏng (SL), bột thấm nước (SP)
Hạn sử dụng 2–3 năm trong điều kiện bảo quản khô ráo, thoáng mát
Xếp hạng an toàn Độc tính thấp (được EPA/EC phân loại)
Khả năng tương thích Tránh pha trộn với các chất kiềm mạnh

Dịch vụ của công ty

  • Giải pháp tùy chỉnh: Dịch vụ OEM/ODM cho bao bì, nhãn mác và công thức.
  • Đảm bảo chất lượng: Được sản xuất tại cơ sở đạt chứng nhận ISO 9001.
  • Hỗ trợ đơn hàng số lượng lớn: Giá cả cạnh tranh cho thùng 200L và số lượng công nghiệp.
Cyprodinil 375g/kg + Fludioxonil 250g/kg WDG

Cyprodinil 375g/kg + Fludioxonil 250g/kg WDG

Cyprodinil 375g/kg + Fludioxonil 250g/kg WDG là thuốc diệt nấm phổ rộng, hiện đại được bào chế dưới dạng hạt phân tán trong nước (WDG). Kết hợp các thế mạnh bổ sung của Cyprodinil và Fludioxonil, sản phẩm này

Đọc thêm »
Pyraclostrobin 20% SC

Pyraclostrobin 20% SC

Tác dụng diệt nấm mạnh mẽ với khả năng tăng cường sức khỏe cây trồng Pyraclostrobin 20% SC là thuốc diệt nấm gốc strobilurin cao cấp được phát triển để kiểm soát phổ rộng các tác nhân gây bệnh nấm chính trên ngũ cốc,

Đọc thêm »
viVietnamese

Gửi yêu cầu về hóa chất nông nghiệp của bạn